Tiền công khám
01.01.2020 00:00
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 40/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP | Ghi chú |
1 | Bệnh viện hạng I | 38,700 | |
2 | Bệnh viện hạng II | 34,500 | |
3 | Bệnh viện hạng III | 30,500 | |
4 | Bệnh viện hạng IV | 27,500 | |
5 | Trạm y tế xã | 27,500 | |
6 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 | |
7 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160,000 | |
8 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 160,000 | |
9 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 450,000 |